Tanimura Kenichi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kenichi Tanimura | ||
Ngày sinh | 26 tháng 1, 1995 | ||
Nơi sinh | Morioka, Iwate, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Grulla Morioka | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 |
Iwate Prefectural Morioka Commercial High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Montedio Yamagata | 0 | (0) |
2014 | → Gainare Tottori (mượn) | 3 | (0) |
2014 | →J.League U-22 Selection | 3 | (0) |
2015 | → Grulla Morioka (mượn) | 6 | (0) |
2016– | Grulla Morioka | 40 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kenichi Tanimura (谷村 憲一 Tanimura Ken'ichi , sinh ngày 26 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Grulla Morioka ở vị trí tiền vệ.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Được xem như là một trong những tiềm năng lớn của bóng đá trường học Nhật Bản,[1] Tanimura ký hợp đồng với Montedio Yamagata vào tháng 1 năm 2013.
Không may cho anh, Tanimura không được ra sân với Montedio và bắt đầu chuỗi thời gian thi đấu theo dạng cho mượn ở J3: đầu tiên là Gainare Tottori,[2] sau đó là Grulla Morioka. Sau một vài thương lượng, Tanimura quyết định ký hợp đồng vĩnh viễn với đội bóng quê hương.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Montedio Yamagata | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 | Gainare Tottori | J3 League | 3 | 0 | – | 3 | 0 | |
2015 | Grulla Morioka | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
2016 | 17 | 2 | 2 | 0 | 19 | 2 | ||
2017 | 23 | 3 | 2 | 0 | 25 | 3 | ||
Tổng | 49 | 5 | 4 | 0 | 53 | 5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.nikkansports.com/soccer/news/p-sc-tp1-20121017-1033701.html
- ^ http://www.gainare.co.jp/news/detail/26131/
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 271 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 265 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tanimura Kenichi tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Grulla Morioka Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine