Bước tới nội dung

Takeda Masako

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vương phi Masako Takeda
Thông tin chung
Sinh(1888-09-30)30 tháng 9 năm 1888
Tokyo Prefecture, Japan
Mất8 tháng 3 năm 1940(1940-03-08) (51 tuổi)
Tokyo Prefecture, Japan
Phối ngẫu
Vương tước Tsunehisa Takeda
(cưới 1908⁠–⁠mất1919)
Hậu duệVương tước Tsuneyoshi Takeda
Quận chúa Ayako Takeda
Tên đầy đủ
Masako (昌子?)
Hoàng tộcHoàng thất Nhật Bản
Thân phụMinh Trị Thiên hoàng
Thân mẫuSono Sachiko
Tôn giáoThần đạo

Vương phi Masako Takeda (恒久王妃昌子内親王 (Trúc Điền Xương tử Vương phi) Tsunehisa Ōhi Masako naishinnō?), tước hiệu cũ là Nội thân vương Masako (常宮昌子内親王 (Xương tử Nội thân vương) Tsune-no-miya Masako Naishinnō?, 30 tháng 11,1888 – 8 tháng 3, 1940), là con thứ mười và là con gái thứ sáu của Thiên hoàng Minh Trị với thị nữ Sono Sachiko.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội thân vương Masako (phải) và Nội thân vương Fusako (trái). Nội thân vương Masako đang mặc đồng phục cho phụ nữ của Hải quân.

Nội thân vương Masako sinh ra ở Tokyo, bà là con gái của Thiên hoàng Minh Trị với thị nữ Sono Sachiko.Bà được ban ấu danh "Tsune no miya".

Chồng tương lai của bà, Vương tước Tsunehisa Takeda, là con trai cả của Vương tước Kitashirakawa Yoshihisa và là anh trai của Vương tước Kitashirakawa Naruhisa. Thiên hoàng Minh Trị đã ban cho Vương tước Tsunehisa cung hiệu mới là Takeda-no-miya vào tháng 3 năm 1906, cho xứng với địa vị của con gái ông,cũng là Vương phi tương lai của nhánh Takeda là Nội thân vương Tsune Masako. Họ kết hôn vào ngày 30 tháng 4 năm 1908, có một con trai và một con gái:

  1. Vương tước Tsuneyoshi Takeda (竹田宮恒徳王 Takeda-no-miya Tsuneyoshi Ō?, 4 tháng 3, 1909 – 11 tháng 5, 1992)
  2. Quận chúa Ayako Takeda (禮子女王 Ayako Joō?, 4 tháng 7,1913 – 3 tháng 11,2003), kết hôn với Bá tước Sano Tsunemitsu.

Tước hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngày 30 tháng 9 năm 1888 - 30 tháng 4 năm 1908: Nội thân vương Tsune Masako.
  • 30 tháng 4 năm 1908 - 12 tháng 5 năm 1934: Vương phi Masako của Takeda
  • 12 tháng 5 năm 1934 - 8 tháng 3 năm 1940: Cựu Vương phi Masako của Takeda

Danh dự quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Grand Cordon của Huân chương Vương miện quý giá

Tổ tiên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]