Taeniotes
Giao diện
Taeniotes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Phân họ (subfamilia) | Lamiinae |
Tông (tribus) | Lamiini |
Chi (genus) | Taeniotes Audinet-Serville, 1835 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Taeniotes là chi của các bọ cánh cứng xén tóc thuộc Phân họ Lamiinae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này bao gồm:[1][2]
- Taeniotes affinis Breuning, 1935
- Taeniotes amazonum Thomson, 1857
- Taeniotes batesi (Thomson, 1879)
- Taeniotes boliviensis Dillon & Dillon, 1941
- Taeniotes buckleyi Bates, 1872
- Taeniotes cayennensis Thomson, 1859
- Taeniotes chapini Dillon & Dillon, 1941
- Taeniotes dentatus Dillon & Dillon, 1941
- Taeniotes farinosus (Linnaeus, 1758)
- Taeniotes inquinatus Thomson, 1857
- Taeniotes insularis Thomson, 1857
- Taeniotes iridescens Dillon & Dillon, 1941
- Taeniotes leucogrammus Thomson, 1865
- Taeniotes luciani Thomson, 1859
- Taeniotes marmoratus Thomson, 1865
- Taeniotes naevius Bates, 1872
- Taeniotes orbignyi Guérin-Méneville, 1844
- Taeniotes parafarinosus Breuning, 1971
- Taeniotes peruanus Breuning, 1971
- Taeniotes praeclarus Bates, 1872
- Taeniotes scalatus (Gmelin, 1790)
- Taeniotes similis Dillon & Dillon, 1941
- Taeniotes simplex Gahan, 1888
- Taeniotes subocellatus (Olivier, 1792)
- Taeniotes xanthostictus Bates, 1880