Tabasco (tương ớt)
Giao diện
Loại hình | Công ty tư nhân |
---|---|
Ngành nghề | Thực phẩm |
Thành lập | 1868 |
Người sáng lập | Edmund McIlhenny |
Thành viên chủ chốt | Harold Osborn (CEO) |
Sản phẩm | Tương ớt, gia vị |
Thương hiệu | Tabasco |
Chủ sở hữu | Gia đình McIlhenny |
Số nhân viên | Khoảng 200 (tháng 8, 2014) |
Website | tabasco |
Tabasco là thương hiệu tương ớt được làm từ ớt Tabasco, giấm và muối của Mỹ. Sản phẩm do doanh nhân Edmund McIlhenny phát minh vào năm 1868, sau này ông lập công ty riêng mang tên mình là McIlhenny Company ở vùng Avery Island, phía nam bang Louisiana, chuyên sản xuất tương. Ban đầu, ớt Tabasco chỉ trồng ở Avery Island, nhưng hiện nay nó được thu hoạch chủ yếu ở khu vực Trung Mỹ, Nam Mỹ và Châu Phi.[1] Nhãn hiệu có nhiều loại tương khác nhau, ngoài dòng tương đỏ bản gốc, còn có tương ớt habanero, chipotle, sriracha hay ớt bọ cạp Trinidad Moruga. Hiện Tabasco được bán trên phạm vi toàn cầu.
Độ cay
[sửa | sửa mã nguồn]Loại | Độ Scoville[2] | Ct |
---|---|---|
Tabasco Pepper | 2,500–5,000 | Dòng tương ớt bản gốc |
Habanero | 7,000+ | |
Chipotle | 1,500–2,500 | |
Cayenne Garlic | 1,200–2,400 | |
Green Jalapeño | 600–1,200 | |
Sweet & Spicy | 100–600 | Sản phẩm ít cay nhất |
Buffalo Style | 1,200–2,500 | Mùi giống như tỏi nhưng có vị gắt |
Scorpion | 23,000–33,000 | Sản phẩm cay nhất |
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Những thùng ớt Tabasco nghiền xếp trong kho ở Avery Island, Louisiana
-
Tương ớt bọ cạp Trinidad Moruga, loại cay nhất của hãng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Tabasco Hot Sauce and the Fate of Louisiana's Shorelines”. sierraclub.org. 14 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Scoville Chart”. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2021.[cần nguồn thứ cấp]
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Shevory, Kristina (31 tháng 3 năm 2007). “The Fiery Family”. The New York Times. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2008.
- Bernard, Shane K. (2007). Tabasco, an illustrated history : the story of the McIlhenny family of Avery Island, 1868-2007 (ấn bản thứ 1). Avery Island, LA: McIlhenny Co. ISBN 978-0-9797808-0-6. OCLC 190786081.
- Kurlansky, Mark (2002). Salt: A World History. Walker & Company. ISBN 0-8027-1373-4..
- Rothfeder, Jeffrey (2009). McIlhenny's Gold : How a Louisiana Family Built the Tabasco Empire. New York. ISBN 978-0-06-184424-9. OCLC 1021153074.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tabasco (tương ớt).