Tôn Nhất Phàm
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tôn Nhất Phàm | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1989 | ||
Nơi sinh | Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thượng Hải Thân Hâm | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Thượng Hải Thân Hoa | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Thiểm Tây Ngạn Bá | 0 | (0) |
2009–2013 | Thượng Hải Thân Hâm | 56 | (0) |
2014–2015 | Mai Châu Khách Gia | 19 | (0) |
2016– | Thượng Hải Thân Hâm | 79 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2018 |
Tôn Nhất Phàm (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Trung Quốc hiện tại thi đấu cho Thượng Hải Thân Hâm tại Giải hạng Nhất Trung Quốc.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2008, Tôn Nhất Phàm bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp khi anh gia nhập Thiểm Tây Ngạn Bá thi đấu tại Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc 2008.[1] Tháng 2 năm 2009, anh chuyển đến thi đấu cho câu lạc bộ Giải hạng Nhất Trung Quốc Nam Xương Hành Nguyên.[2] Ngày 24 tháng 7 năm 2010, anh có trận đấu ra mắt cho Nam Xương trong trận gặp Giang Tô Thuấn Thiên ở Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc 2010, vào sân từ băng ghế dự bị thay cho Triệu Tác Huấn ở phút 38.[3]
Tháng 3 năm 2014, anh chuyển sang thi đấu cho đội bóng Giải hạng Ba Trung Quốc Mai Châu Khách Gia.[4]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 3 tháng 11 năm 2018.[5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Trung Quốc | Giải đấu | Cúp FA | Cúp CSL | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2008 | Thiểm Tây Ngạn Bá | Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc | 0 | 0 | - | - | - | 0 | 0 | |||
2009 | Nam Xương Hành Nguyên | Giải hạng Nhất Trung Quốc | 9 | 0 | - | - | - | 9 | 0 | |||
2010 | Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc | 15 | 0 | - | - | - | 15 | 0 | ||||
2011 | 21 | 0 | 1 | 0 | - | - | 22 | 0 | ||||
2012 | 5 | 0 | 1 | 0 | - | - | 6 | 0 | ||||
2013 | 6 | 0 | 1 | 0 | - | - | 7 | 0 | ||||
2014 | Mai Châu Khách Gia | Giải hạng Nhất Trung Quốc | 19 | 0 | 0 | 0 | - | - | 19 | 0 | ||
2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2016 | Thượng Hải Thân Hâm | Giải hạng Nhất Trung Quốc | 27 | 0 | 2 | 0 | - | - | 29 | 0 | ||
2017 | 25 | 1 | 2 | 0 | - | - | 27 | 1 | ||||
2018 | 27 | 0 | 0 | 0 | - | - | 27 | 0 | ||||
Tổng cộng | Trung Quốc | 154 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 161 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 2008赛季中超联赛陕西中新队球员名单 at sports.sina.com 2008-03-27. Retrieved 2015-11-25 (tiếng Trung)
- ^ 中甲内援转会名单:沈阳南昌最多 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine at news.sports.cn 2009-02-20. Retrieved 2015-11-25 (tiếng Trung)
- ^ 舜天空霸替补抽射致胜一击 江苏客场1比0险胜南昌 at sports.sina.com 2010-07-24. Retrieved 2015-11-25 (tiếng Trung)
- ^ 2014年梅州客家名单:曹阳主帅队员几乎全来自本土 at sports.sina.com 2014-03-29 Retrieved 2015-11-25 (tiếng Trung)
- ^ 孙一凡 Lưu trữ 2018-11-14 tại Wayback Machine at sodasoccer Retrieved 2015-11-01 (tiếng Trung)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tôn Nhất Phàm tại Soccerway