Tài năng
Giao diện
Tra tài năng hoặc tài lẻ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tài năng[1] hay tài lẻ bắt nguồn từ Hán Việt 才能 (cái néng).
Tài ý chỉ thứ đã có sẵn (dùng để chỉ kiến thức, kinh nghiệm, vv.), Năng dùng để chỉ năng lực. Nghĩa gốc của "Tài năng" dùng để chỉ kiến thức, kinh nghiệm và thể lực, trí lực vốn đã có sẵn nhưng vẫn chưa có cơ hội được thể hiện hoặc áp dụng.
có thể là:
- Năng khiếu - tập hợp những năng lực cừ khôi trong một số hoạt động, hay ý chỉ đến nhân tài hay người có tài:
- Tài năng nghệ thuật hay năng khiếu nghệ thuật
Trong văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]- Nói về người nổi tiếng:
- Người đại diện tài năng
- Chương trình tìm kiếm tài năng
- Tarento hay tài năng Nhật Bản
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Loạt chương trình Tìm kiếm Tài năng hay Got Talent:
- Tìm kiếm tài năng Mỹ hay America's Got Talent
- Tìm kiếm tài năng: Asia's Got Talent
- China's Got Talent
- Tìm kiếm tài năng Hàn Quốc hay Korea's Got Talent
- Tìm kiếm tài năng: Vietnam's Got Talent
Cách dùng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Thần tượng
- Hội thi văn nghệ hay chương trình văn nghệ
- Hội khỏe Phù Đổng - cuộc thi năng khiếu thể dục thể thao
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hải Ninh (ngày 28 tháng 5 năm 2021). “Ông Đoàn Ngọc Hải viết tâm thư mong mọi người tha lỗi cho Hoài Linh”. Báo Tri thức và Cuộc sống. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
(...) giới cầu thủ bóng đá, nghệ sĩ là những người luôn được 7 tỷ người trên trái đất này yêu quý bởi họ là những tài năng. Họ đã lao động cật lực để trở thành những tài năng.