Swainsonia fissurata
Giao diện
Swainsonia fissurata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitridae |
Chi (genus) | Swainsonia |
Loài (species) | S. fissurata |
Danh pháp hai phần | |
Swainsonia fissurata Lamarck | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Swainsonia fissurata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[1]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ dao động từ 21 mm đến 65 mm.
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này sinh sống ở Biển Đỏ và Ấn Độ Dương ngoài khơi Đông Phi và lưu vực Mascarene.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Swainsonia fissurata Lamarck. World Register of Marine Species, truy cập 04/24/10.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Swainsonia fissurata tại Wikispecies
- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Cernohorsky W. O. (1991). The Mitridae of the world (Part 2). Monographs of Marine Mollusca 4. page(s): 126
- Poppe G.T. & Tagaro S.P. (2008). Mitridae. pp. 330–417, in: G.T. Poppe (ed.), Philippine marine mollusks, volume 2. Hackenheim: ConchBooks. 848 pp.
- Gastropods.com: Scabricola (Swainsonia) fissurata; truy cập: 13 tháng 12 năm 2010
- “Scabricola (Swainsonia) fissurata”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2010.