Bước tới nội dung

Swainsonia fissurata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Swainsonia fissurata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Mitridae
Chi (genus)Swainsonia
Loài (species)S. fissurata
Danh pháp hai phần
Swainsonia fissurata
Lamarck
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Mitra fissurata Lamarck, 1811
  • Scabricola (Swainsonia) fissurata (Lamarck, 1811)
  • Scabricola fissurata (Lamarck, 1811)

Swainsonia fissurata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[1]

Kích thước vỏ dao động từ 21 mm đến 65 mm.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này sinh sống ở Biển ĐỏẤn Độ Dương ngoài khơi Đông Phi và lưu vực Mascarene.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Swainsonia fissurata tại Wikispecies
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
  • Cernohorsky W. O. (1991). The Mitridae of the world (Part 2). Monographs of Marine Mollusca 4. page(s): 126
  • Poppe G.T. & Tagaro S.P. (2008). Mitridae. pp. 330–417, in: G.T. Poppe (ed.), Philippine marine mollusks, volume 2. Hackenheim: ConchBooks. 848 pp.
  • Gastropods.com: Scabricola (Swainsonia) fissurata; truy cập: 13 tháng 12 năm 2010
  • Scabricola (Swainsonia) fissurata. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2010.