Sundamomum dictyocoleum
Giao diện
Sundamomum dictyocoleum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Sundamomum |
Loài (species) | S. dictyocoleum |
Danh pháp hai phần | |
Sundamomum dictyocoleum (K.Schum.) A.D.Poulsen & M.F.Newman, 2018 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sundamomum dictyocoleum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp Amomum dictyocoleum.[1][2] Năm 2018, Axel Dalberg Poulsen và Mark Fleming Newman chuyển nó sang chi mới được mô tả là Sundamomum.[3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Plants of the World Online cho rằng loài này có ở Borneo (Sarawak).[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sundamomum dictyocoleum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sundamomum dictyocoleum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sundamomum dictyocoleum”. International Plant Names Index.
- ^ Schumann K. M., 1899. Amomum dictyocoleum. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 27(3): 312.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum dictyocoleum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Hugo de Boer, Mark Newman, Axel Dalberg Poulsen, A. Jane Droop, Tomáš Fér, Lê Thị Thu Hiền, Kristýna Hlavatá, Vichith Lamxay, James E. Richardson, Karin Steffen & Jana Leong-Škorničková, 2018. Convergent morphology in Alpinieae (Zingiberaceae): Recircumscribing Amomum as a monophyletic genus. Taxon 67(1): 6-36, doi:10.12705/671.2
- ^ Sundamomum dictyocoleum trên Plants of the World Online. Tra cứu ngày 25-12-2020.