Stylogaster
Giao diện
Stylogaster | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Conopidae |
Phân họ (subfamilia) | Stylogastrinae |
Chi (genus) | Stylogaster Macquart, 1835 |
Các loài | |
many |
Chi Stylogaster là một nhóm các loài ruồi không thông thường. Nó là chi duy nhất trong phân họ Stylogastrinae, mà trong quá khứ được đưa vào một họ riêng biệt Stylogastridae (hay Stylogasteridae). Các loài Stylogastrine có liên hệ với gián, Orthoptera, vài Diptera và kiến.[1]
Chúng phân bố từ Neotropic đến Canada, Nam Mỹ, châu Phi phía nam Sahara, vài nơi ở phía Nam Á bao gồm Philippines và New Guinea.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- S. biannulata (Say, 1823)
- S. camrasi Stuckenberg, 1963[1]
- S. ctenitarsa Camras & Parrillo, 1996[2]
- S. malgachensis Camras, 1962[1]
- S. neglecta Williston, 1883
- S. pauliani Curran, 1962[1]
- S. rafaeli Camras & Parrillo, 1996[2]
- S. seguyi Camras, 1962[1]
- S. seyrigi Séguy, 1932[1]
- S. sinaloae Camras, 1989
- S. smithiana Lopes, 1971
- S. souzai Monteiro, 1960
- S. souzalopesi Camras, 1990
- Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d e f g Marcia S. Couri & Pont, Adrian C. (2006). “Eggs của Stylogaster Macquart (Diptera: Conopidae) on Madagascan Muscids (Diptera: Muscidae)” (PDF/Adobe Acrobat). Proceedings of the California Academy of Science. 4. California Academy of Sciences. 57 (16). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) [liên kết hỏng]
- ^ a b Sydney Camras & Parrillo: Philip P. (1996). “New Stylogaster and Ranges of Conopidae (Diptera) From the Brazilian and Bolivian Amazonia” (PDF/Adobe Acrobat). Acta Amazonica. Manaus, Brasil: Instituto Nacional de Pesquisas da Amazônia. 25 (3/4): 221–234. ISSN 0044-5967. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Stylogaster tại Wikispecies