Bước tới nội dung

Stygocyathura papuae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stygocyathura papuae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Stygocyathura
Loài (species)S. papuae
Danh pháp hai phần
Stygocyathura papuae
Wägele, Coleman & Hosse, 1987

Stygocyathura papuae là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Wägele, Coleman & Hosse miêu tả khoa học năm 1987.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Stygocyathura papuae (Wägele, Coleman, & Hosse, 1987). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263309

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]