Strophanthus caudatus
Giao diện
Strophanthus caudatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Strophanthus |
Loài (species) | S. caudatus |
Danh pháp hai phần | |
Strophanthus caudatus (L.) Kurz | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Strophanthus caudatus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (L.) Kurz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1877.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Strophanthus caudatus”. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Strophanthus caudatus”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Strophanthus caudatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Strophanthus caudatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Strophanthus caudatus”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Sừng trâu
- Thực vật được mô tả năm 1877
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Campuchia
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Lào
- Thực vật Malaysia
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Philippines
- Thực vật Singapore
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Việt Nam
- Thực vật châu Á
- Thực vật được mô tả năm 1767
- Thực vật New Guinea
- Sơ khai Phân họ La bố ma