Bước tới nội dung

Strioterebrum plumbeum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Strioterebrum plumbeum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Strioterebrum
Loài (species)S. plumbeum
Danh pháp hai phần
Strioterebrum plumbeum
(Quoy & Gaimard, 1833)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hastula plumbea (Quoy & Gaimard, 1964)
  • Terebra assimilis Pease, 1871
  • Terebra bourguignati Deshayes, 1859
  • Terebra castaneofusca Thiele, 1925
  • Terebra clappi Pilsbry, 1921
  • Terebra contigua Pease, 1871
  • Terebra hoffmeyeri Abbott, 1952
  • Terebra plumbea Quoy & Gaimard, 1833

Strioterebrum plumbeum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]