Stoke-on-Trent
Giao diện
Stoke-on-Trent | |
---|---|
— Thành phố và Chính quyền đơn nhất — | |
Huy hiệu của Stoke-on-Trent Huy hiệu | |
Tên hiệu: "Stoke", "The Potteries", "the city of six towns" | |
Khẩu hiệu: Vis Unita Fortior (Hợp lực tạo sức mạnh) | |
Vị trí của Stoke-on-Trent ở Staffordshire và Anh | |
Quốc gia | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Quốc gia cấu thành | Anh |
Vùng | West Midlands |
Hạt | Staffordshire |
Chính quyền | |
• Leader | David Conway (City Independents) |
• MPs | Gareth Snell (L) Ruth Smeeth (L) Jack Brereton (C) |
Diện tích | |
• Thành phố | 36,08 mi2 (93,45 km2) |
• Đô thị | 40,1 mi2 (103,9 km2) |
Độ cao cực đại | 700 ft (213 m) |
Độ cao cực tiểu | 350 ft (106 m) |
Dân số (2016)[3] | |
• Thành phố | 253.200 |
• Mật độ | 18,200/mi2 (7.020/km2) |
• Đô thị | 372.775 |
• Mật độ đô thị | 9,290/mi2 (3.588/km2) |
• Vùng đô thị | 678.000 |
• Thành phần dân tộc | 88,7% người da trắng 7,4% người châu Á 1,4% người da đen 1,8% người lai 0,7% khác[1] |
• Tôn giáo | 60,9% Kitô giáo 6,0% Hồi giáo 1,5% khác 31,6% không có/không khai nhận[2] |
Múi giờ | Greenwich Mean Time (UTC±0) |
• Mùa hè (DST) | British Summer Time (UTC+1) |
Postcode area | ST |
Dialling code | 01782 |
Mã ISO 3166 | GB-STE |
Biển số xe | D |
Thành phố kết nghĩa | Erlangen |
GSS code | E06000021 |
NUTS 3 code | UKG23 |
Trunk primary routes | A50 A500 |
Major railway stations | Stoke-on-Trent (C1) |
Trang web | www |
Stoke-on-Trent (/stoʊk
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ [1] Lưu trữ 2014-03-02 tại Wayback Machine Office for National Statistics
- ^ [2] Lưu trữ 2014-03-02 tại Wayback Machine Office for National Statistics
- ^ Stoke-on-Trent UA Office for National Statistics
- ^ Facts and figures thepotteries.org
- ^ “Population Of Stoke-On-Trent In 2016”. ukpopulation2016.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017.