Stilla
Giao diện
Stilla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Stilla Finlay, 1926 |
Loài điển hình | |
Mangilia flexicostata Suter, 1899 |
Stilla là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Stilla bao gồm:
- Stilla anomala Powell, 1955[2]
- Stilla delicatula Powell, 1927[3]
- Stilla fiordlandica Fleming C., 1948[4]
- Stilla flexicostata (Suter, 1899)[5]
- Stilla paucicostata Powell, 1937[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stilla Finlay, 1926. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Stilla anomala Powell, 1955. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Stilla delicatula Powell, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Stilla fiordlandica Fleming C., 1948. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Stilla flexicostata (Suter, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Stilla paucicostata Powell, 1937. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Stilla tại Wikispecies