Stilbia anomala
Giao diện
Stilbia anomala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Stilbia |
Loài (species) | S. anomala |
Danh pháp hai phần | |
Stilbia anomala (Haworth, 1812) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stilbia anomala[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền tây châu Âu.
Sải cánh dài 29–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, bao gồm Deschampsia flexuosa.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- UKmoths
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Stilbia anomala tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.