Bước tới nội dung

Stigmella hemargyrella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stigmella hemargyrella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Stigmella
Loài (species)S. hemargyrella
Danh pháp hai phần
Stigmella hemargyrella
(Kollar, 1832)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oecophora hemargyrella Kollar, 1832
  • Nepticula basalella Herrich-Schaffer, 1855
  • Nepticula fagella Herrich-Schaffer, 1855
  • Nepticula fagi Frey, 1856
  • Nepticula fulgens Stainton, 1888
  • Nepticula nobilella Heinemann & Wocke, 1876

Stigmella hemargyrella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, trừ Iceland, Na Uy, Phần Lan, Bồ Đào Nha và hầu hết vùng Baltic.

Stigmella hemargyrella mine
Stigmella hemargyrella mine

Sải cánh dài 5–6 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 và từ tháng 7 đến tháng 8. Có hai lứa trưởng thành một năm.

Ấu trùng ăn Fagus sylvaticaFagus sylvatica orientalis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]