Stictea
Giao diện
Stictea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Stictea Guenee, 1845 |
Stictea là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Stictea charopa (Meyrick, 1888)
- Stictea coriariae (Oku, 1974)
- Stictea cryptosema (Diakonoff, 1983)
- Stictea dilacerata (Meyrick, 1929)
- Stictea discobola (Diakonoff, 1968)
- Stictea dolopaea (Meyrick, 1905)
- Stictea dyselia (Turner, 1946)
- Stictea ejectana (Walker, 1863)
- Stictea emplasta (Meyrick, 1901)
- Stictea fenestrata (Walsingham, 1907)
- Stictea glaucothoe (Meyrick, 1927)
- Stictea infensa (Meyrick, 1911)
- Stictea inobtrusa (Diakonoff, 1968)
- Stictea limnephilana (Meyrick, 1881)
- Stictea macropetana (Meyrick, 1881)
- Stictea mygindiana ([Denis & Schiffermuller], 1775)
- Stictea sphenophora (Turner, 1946)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Stictea tại Wikispecies
- tortricidae.com