Sterrhopterix fusca
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Sterrhopterix fusca | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Psychidae |
Phân họ (subfamilia) | Oiketicinae |
Chi (genus) | Sterrhopterix |
Loài (species) | S. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Sterrhopterix fusca (Haworth, 1809) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sterrhopterix fusca là một loài bướm đêm thuộc họ Psychidae. Nó được tìm thấy ở Anh through central Europe, phía đông đến Nga, phía bắc đến Fennoscandia, the Baltic States và Karelia. Giới hạn phân bố miền nam từ bắc Ý đến România.

There is strong sexual dimorphism in the adults. Males have a wingspan of 16–20 mm, con lớn có chiều dài 6–8 mm và không có cánh. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 làm một đợt.
Ấu trùng ăn various plants, bao gồm Bromus erectus, Carex brizoides, Ulmus, Alnus, Betula, Quercus, Prunus spinosa, Hippophae rhamnoides và Vaccinium uliginosum.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- lepiforum.de
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-02 tại Wayback Machine
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Sterrhopterix fusca tại Wikimedia Commons