Stepronin
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ECHA InfoCard | 100.069.604 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C10H11NO4S2 |
Khối lượng phân tử | 273.331 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Stepronin là một thuốc tiêu nhầy [1] và thuốc long đàm.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Olivieri, D.; Bernareggi, V.; Quitadamo, M. (1985). “Effect of lysine stepronin salts on mucociliary clearance”. Archivio Monaldi per la tisiologia e le malattie dell'apparato respiratorio. 40 (5–6): 211–217. PMID 3843171.
- ^ Yamada, K.; Satoh, M.; Shimura, S.; Sasaki, T.; Takishima, T.; Shirato, K. (1994). “An expectorant, stepronin, reduces airway secretion in vitro”. Respiration; international review of thoracic diseases. 61 (1): 42–47. doi:10.1159/000196302. PMID 8177972.