Stenodrillia
Giao diện
Stenodrillia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turridae |
Chi (genus) | Stenodrillia Korobkov, 1955 |
Stenodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Stenodrillia bao gồm:
- Stenodrillia horrenda (Watson, 1886)[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stenodrillia Korobkov, 1955 . World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 10 năm 2010.
- ^ Stenodrillia horrenda (Watson, 1886) . World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Rosenberg, G., F. Moretzsohn, và E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, và Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]