Stenbolone acetate
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Stenobolone, Anatrofin |
Đồng nghĩa | RS-2106; S-3760; 2-Methyl-4,5α-dihydro-δ1-testosterone 17β-acetate; 2-Methyl-δ1-DHT 17β-acetate; 2-Methyl-5α-androst-1-en-17β-ol-3-one 17β-acetate |
Dược đồ sử dụng | Intramuscular injection |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C22H32O3 |
Khối lượng phân tử | 344,50 g·mol−1 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Stenbolone acetate (USAN) (tên thương hiệu Stenobolone, Anatrofin; tên mã phát triển trước đây RS-2106, S-3760), còn được gọi là 2-methyl-4,5α-dihydro-δ1-testosterone 17β-acetate (2-methyl-δ1-DHT 17β-acetate) hoặc 2-methyl-5α-androst-1-en-17β-ol-3-one 17β-acetate, là một steroid anabolic androgenic-steroid tổng hợp, đường tiêm (AAS) và dẫn xuất của dihydrotestosterone (DHT) đã được bán trên thị trường ở Tây Ban Nha.[1][2][3] Đó là este axetat C17β của stenbolone, có cấu trúc liên quan đến 1-testosterone (Δ1 -DHT; dihydroboldenone) và với drostanolone (2α-methyl-DHT).[1][2][3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các este androgen
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b J. Elks (14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 1116. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ a b Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. tháng 1 năm 2000. tr. 962–. ISBN 978-3-88763-075-1.
- ^ a b I.K. Morton; Judith M. Hall (6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 261–. ISBN 978-94-011-4439-1.