Stemonyphantes
Giao diện
Stemonyphantes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Stemonyphantes Menge, 1866 |
Loài điển hình | |
S. lineatus (Linnaeus, 1758) |
Stemonyphantes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Stemonyphantes abantensis Wunderlich, 1978 – Turkey
- Stemonyphantes agnatus Tanasevitch, 1990 – Ukraine, Russia, Georgia, Azerbaijan
- Stemonyphantes altaicus Tanasevitch, 2000 – Russia, Kazakhstan
- Stemonyphantes blauveltae Gertsch, 1951 – USA, Canada
- Stemonyphantes conspersus (L. Koch, 1879) – Central Europe to Kazakhstan
- Stemonyphantes curvipes Tanasevitch, 1989 – Kyrgyzstan
- Stemonyphantes griseus (Schenkel, 1936) – Kyrgyzstan, China
- Stemonyphantes grossus Tanasevitch, 1985 – Kyrgyzstan
- Stemonyphantes karatau Tanasevitch & Esyunin, 2012 – Kazakhstan
- Stemonyphantes lineatus (Linnaeus, 1758) (type) – Europe, Caucasus, Russia to Central Asia, China
- Stemonyphantes menyuanensis Hu, 2001 – China
- Stemonyphantes montanus Wunderlich, 1978 – Turkey
- Stemonyphantes parvipalpus Tanasevitch, 2007 – Russia
- Stemonyphantes serratus Tanasevitch, 2011 – Turkey
- Stemonyphantes sibiricus (Grube, 1861) – Russia (mainland, Kurile Is.), Kazakhstan, Mongolia
- Stemonyphantes solitudus Tanasevitch, 1994 – Turkmenistan
- Stemonyphantes taiganoides Tanasevitch, Esyunin & Stepina, 2012 – Russia, Kazakhstan
- Stemonyphantes taiganus (Ermolajev, 1930) – Russia
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Gen. Stemonyphantes Menge, 1866”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Stemonyphantes tại Wikispecies