Standfussiana lucernea
Giao diện
Standfussiana lucernea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Standfussiana |
Loài (species) | S. lucernea |
Danh pháp hai phần | |
Standfussiana lucernea (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Standfussiana lucernea[2] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở bán đảo Iberia, Ý và Hy Lạp ở miền nam châu Âu, phía bắc through hầu hết the continent tới Fennoscandia phía tây đến Ireland và Iceland.
Sải cánh dài 36–46 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ và low plants bao gồm các loài Sedum. Other recorded foodplants include Arenaria, Campanula, Cerastium, Primula, Stellaria và Saxifraga.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Standfussiana lucernea lucernea
- Standfussiana lucernea cataleuca
- Standfussiana lucernea arguta
- Standfussiana lucernea pescona
- Standfussiana lucernea illyrica
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- UKmoths
- lepidoptera.pl Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Standfussiana lucernea tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.