Spirotropis aganactica
Giao diện
Spirotropis aganactica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Spirotropis |
Loài (species) | S. aganactica |
Danh pháp hai phần | |
Spirotropis aganactica (Watson, 1886)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Pleurotoma (Spirotropis) aganactica Watson, 1886 (danh pháp gốc) |
Spirotropis aganactica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Watson, R.B. (1886) Report on the Scaphopoda and Gasteropoda collected by the H. M. S. Chal- lenger during the years 1873–76. Report on the Scientific Results of the Voyage of the ‘Challenger’ (Zoology), 15, 1–756, 50 pls.
- ^ a b Spirotropis aganactica (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Spirotropis aganactica tại Wikispecies