Spilophora
Giao diện
Spilophora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Spilophora Boheman, 1850 |
Spilophora là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1850 bởi Boheman.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Spilophora aequatoriensis Spaeth, 1905
- Spilophora annulata (Spaeth, 1905)
- Spilophora bifasciata Spaeth, 1937
- Spilophora bohemani (Baly, 1859)
- Spilophora cuneata Borowiec, 2003
- Spilophora lacrimata Borowiec, 2003
- Spilophora litterifera (Spaeth, 1905)
- Spilophora lyra (Spaeth, 1937)
- Spilophora nigriceps Spaeth, 1937
- Spilophora peruana (Erichson, 1847)
- Spilophora pulchra (Boheman, 1856)
- Spilophora romani (Weise, 1921)
- Spilophora sellata (Boheman, 1856)
- Spilophora speciosa (Baly, 1859)
- Spilophora tetraspilota Baly, 1859
- Spilophora trigemina (Guérin-Méneville, 1844)
- Spilophora trigemina (Guérin-Méneville, 1844)
- Spilophora trimaculata (Fabricius, 1801)
- Spilophora zernyi Spaeth, 1937
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Spilophora tại Wikispecies