Sphinx canadensis
Giao diện
Sphinx canadensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Sphinginae |
Tông (tribus) | Sphingini |
Chi (genus) | Sphinx |
Loài (species) | S. canadensis |
Danh pháp hai phần | |
Sphinx canadensis Boisduval, 1875[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sphinx canadensis là một thành viên bướm đêm thuộc họ Sphingidae phân bố ở tây bắc Hoa Kỳ và đến phía bắc tận Newfoundland và Labrador, Canada. Sải cánh con trưởng thành từ 70–85 mm.[3] Nó thường bị nhầm lẫn với Hermit Sphinx (Sphinx eremitus) nhưng không giống như S. eremitus nó không có đốm trắng. Cánh trước loài này màu nâu xám bị chặn ngang bởi các đường kẻ trắng dọc rìa ngoài. Cánh sau có các dải đen trắng.[4] Trước đây người ta cho rằng ấu trùng loài này ăn White Ash (Fraxinus americana) và Blueberry (Vaccinium), nhưng quan sát gần đây cho rằn ấu trùng chỉ ăn cây Black Ash (Fraxinus nigra) mọc ở rìa đầm lầy.
-
Sphinx canadensis ♂
-
Sphinx canadensis ♂ △
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sphinx canadensis Boisduval 1875 - EOL”. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2009.
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
- ^ “Species Sphinx canadensis - Canadian Sphinx - Hodges#7807 - BugGuide”. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Species Detail - BMNA”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sphinx canadensis tại Wikispecies