Spell (EP)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Spell | ||||
---|---|---|---|---|
Tập tin:Dia.mbk.spell.jpg | ||||
EP của DIA | ||||
Phát hành | 13 tháng 9 năm 2016 | |||
Thu âm | 2016 | |||
Thể loại | ||||
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn | |||
Hãng đĩa | ||||
Sản xuất | Shaun Kim | |||
Thứ tự album của DIA | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Spell | ||||
| ||||
Spell là mini-album thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc DIA, được phát vào hành ngày 13 tháng 9 năm 2016 bởi MBK Entertainment.
Bối cảnh và phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 11/8/2016,MBK Entertainment phát hành teaser cho ca khúc chủ đề Mr Potter và thông báo nhóm sẽ comeback vào giữa tháng 9.Ca khúc chủ đề nói về cậu bé nổi tiếng Harry Potter sáng tác bởi Shaun Kim.Ngày 30 tháng 8,2016,MBK Entertainment tung teaser bìa album và thông báo chính thức rằng nhóm sẽ trở lại vài ngày 14/9.
Đúng 12AM KST ngày 13/9/2016,ca khúc chủ đề mang tên'' Mr Potter'' được đăng lên youtube và ca khúc ''The Love'' được đăng sau đó 1 ngày.Mini album bán được 13,518 bản
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Phiên bản nhạc số | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "On the Way to Meet You" (7과 4분의3 (널+만나러+가는+길)) |
|
| 2:37 |
2. | "Mr. Potter" |
|
| 3:34 |
3. | "Flower, Wind and You" (꽃, 바람 그리고 너; DIA Ver.) |
|
| 3:21 |
4. | "Artist" (화가; Hui-hyeon solo) | Ki Hui-hyeon |
| 3:06 |
5. | "The Love..." (#더럽) |
|
| |
6. | "Mr. Potter" (Instrumental Ver.) |
| 3:34 | |
7. | "The Love..." (#더럽; Instrumental Ver.) |
|
Phiên bản CD | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "On the Way to Meet You" (7과 4분의3 (널+만나러+가는+길)) |
|
| 2:37 |
2. | "Mr. Potter" |
|
| 3:34 |
3. | "Flower, Wind and You" (꽃, 바람 그리고 너; DIA Ver.) |
|
| 3:21 |
4. | "Flower, Wind and You" (꽃, 바람 그리고 너; Hui-hyeon hợp tác với Somi, Chungha và Yoojung) |
|
| |
5. | "The Love..." (#더럽) |
|
| |
6. | "Mr. Potter" (Instrumental Ver.) |
| 3:34 | |
7. | "The Love..." (#더럽; Instrumental Ver.) |
|
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Hàng tuần
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2016) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Album Hàn Quốc (Gaon) | 7 |