Bước tới nội dung

Speiredonia obscura

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Speiredonia obscura
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Speiredonia
Loài (species)S. obscura
Danh pháp hai phần
Speiredonia obscura
(Cramer, 1780)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena Noctua obscura Cramer, 1780
  • Phalaena Noctua zamis Stoll, 1790
  • Sericia diops Walker, 1858
  • Speiredonia retrahens Walker, 1858
  • Ommatophora albifascia Walker, 1865
  • Spiredonia conspicua R. Felder, 1874
  • Sericia sumbana Swinhoe, 1918
  • Sericia layardi Hampson, 1926
  • Spirama obscura
  • Speiredonia zamis (Stoll, 1790)

Speiredonia obscura[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ, Sri Lanka, Myanmar, Đài Loan, quần đảo Andaman, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam, Philippines, Palawan, từ Sundaland về phía đông tới Úc, quần đảo Bismarck, quần đảo Solomon, quần đảo Loyalty, Nouvelle-Calédonie, Marianas, miền tây Carolines.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.