Speiredonia obscura
Giao diện
Speiredonia obscura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Speiredonia |
Loài (species) | S. obscura |
Danh pháp hai phần | |
Speiredonia obscura (Cramer, 1780) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Speiredonia obscura[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ, Sri Lanka, Myanmar, Đài Loan, quần đảo Andaman, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam, Philippines, Palawan, từ Sundaland về phía đông tới Úc, quần đảo Bismarck, quần đảo Solomon, quần đảo Loyalty, Nouvelle-Calédonie, Marianas, miền tây Carolines.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- An Overview Of The Chi Speiredonia With Description Of Seven New Species Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.