Sorama bicolor
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Sorama bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Notodontidae |
Phân họ (subfamilia) | Pygaerinae |
Chi (genus) | Sorama |
Loài (species) | S. bicolor |
Danh pháp hai phần | |
Sorama bicolor Walker, 1855 |
Sorama bicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở Úc.
Sải cánh dài khoảng 60 mm đối với con cái và khoảng 40 mm đối với con đực.
Ấu trùng ăn các loài Eucalyptus.[1]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley (ngày 22 tháng 11 năm 2003). “Sorama bicolor”. uts.edu.au. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Sorama bicolor tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sorama bicolor tại Wikimedia Commons