Solaster
Giao diện
Solaster | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Echinodermata |
Lớp (class) | Asteroidea |
Bộ (ordo) | Valvatida |
Họ (familia) | Solasteridae |
Chi (genus) | Solaster Forbes, 1839 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Solaster là một chi sao biển trong họ Solasteridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài sau đây được liệt kê trong Cơ sở dữ liệu sinh vật biển:[1]
- Solaster abyssicola Verrill, 1885
- Solaster benedicti Verrill, 1894
- Solaster caribbaeus Verrill, 1915
- Solaster dawsoni Verrill, 1880
- Solaster dawsoni arcticus Verrill, 1914
- Solaster dawsoni dawsoni Verrill, 1880
- Solaster earlli Verrill, 1879
- Solaster endeca (Linnaeus, 1771)
- Solaster exiguus Fisher, 1910
- Solaster glacialis Danielssen & Koren, 1881
- Solaster haliplous Djakonov, 1958
- Solaster hexactis Clark & Jewett, 2011
- Solaster hypothryssus Fisher, 1910
- Solaster longoi Stampanato & Jangoux, 1993
- Solaster notophrynus Downey, 1971
- Solaster pacificus Djakonov, 1938
- Solaster paxillatus Sladen, 1889
- Solaster paxillatus celebesensis Aziz & Jangoux, 1985
- Solaster regularis Sladen, 1889
- Solaster regularis regularis Sladen, 1889
- Solaster regularis subarcuatus Sladen, 1889
- Solaster spectabilis Clark and Jewett, 2011
- Solaster stimpsoni Verrill, 1880
- Solaster syrtensis Verrill, 1894
- Solaster torulatus Sladen, 1889
- Solaster tropicus Fisher, 1913
- Solaster uchidai Hayashi, 1939
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “WoRMS - World Register of Marine Species”. Marinespecies.org. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]