Siphlophis longicaudatus
Giao diện
Siphlophis longicaudatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Siphlophis |
Loài (species) | S. longicaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Siphlophis longicaudatus (Andersson, 1901) |
Siphlophis longicaudatus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Andersson mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Siphlophis longicaudatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]