Sipalolasma ophiriensis
Giao diện
Sipalolasma ophiriensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Barychelidae |
Chi (genus) | Sipalolasma |
Loài (species) | S. ophiriensis |
Danh pháp hai phần | |
Sipalolasma ophiriensis Abraham, 1924[1] |
Sipalolasma ophiriensis là một loài nhện trong họ Barychelidae. Loài này phân bố ờ Malaysia.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Abraham, H. C. (1924) Some mygalomorph spiders from the Malay Peninsula. Proc. zool. Soc. Lond. 1924: 1091-1124.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sipalolasma ophiriensis tại Wikispecies