Silhouettea
Giao diện
Silhouettea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Silhouettea J. L. B. Smith, 1959 |
Loài điển hình | |
Silhouettea insinuans J. L. B. Smith, 1959 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Silhouettea là một chi của Họ Cá bống trắng.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Silhouettea aegyptia (Chabanaud, 1933) (Red Sea goby)
- Silhouettea capitlineta J. E. Randall, 2008
- Silhouettea chaimi Goren, 1978
- Silhouettea dotui (Takagi, 1957)
- Silhouettea evanida Larson & P. J. Miller, 1986
- Silhouettea hoesei Larson & P. J. Miller, 1986
- Silhouettea indica Visweswara Rao, 1971
- Silhouettea insinuans J. L. B. Smith, 1959 (Phantom goby)
- Silhouettea nuchipunctatus (Herre, 1934)
- Silhouettea sibayi Farquharson, 1970
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Silhouettea trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Silhouettea tại Wikispecies