Bước tới nội dung

Sigatica cubana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sigatica cubana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Naticoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Naticidae
Chi (genus)Sigatica
Loài (species)S. cubana
Danh pháp hai phần
Sigatica cubana
Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007[1]

Sigatica cubana là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés (2007). Avicennia 19: 89-98. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Sigatica cubana Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007. WoRMS (2010). Sigatica cubana Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=457283 on 17 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]