Siederia
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Siederia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tineoidea |
Họ (familia) | Psychidae |
Phân họ (subfamilia) | Naryciinae (disputed) |
Chi (genus) | Siederia Meier, 1957 |
Siederia là một chi của con sâu bướm đêm nhỏ. Nó thuộc họ Psychidae. Nơi đây, nó được đặt trong phân họ Naryciinae, hoặc, nếu không xem riêng biệt đầy đủ, trong Taleporiinae.
Phần lớn các loài trước đây được bao gồm trong "chi wastebin" Solenobia, về mặt kỹ thuật một từ đồng nghĩa cơ sở của Taleporia.[1]
Loài include:
- Siederia alpicolella (Rebel, 1919)
- Siederia cembrella (Linnaeus, 1761)
- Siederia listerella
- Siederia meierella (Sieder, 1956)
- Siederia meieri
- Siederia pineti (Zeller, 1852)
- Siederia rupicolella (Sauter, 1954)
- Siederia saxatilis
Footnotes
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ See e.g. references in Savela (2004)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Dữ liệu liên quan tới Siederia tại Wikispecies
- Savela, Markku (2004): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Siederia Lưu trữ 2006-06-26 tại Wayback Machine. Version of 2001-NOV-04. Truy cập 2010-APR-10.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tư liệu liên quan tới Siederia tại Wikimedia Commons