Shu-Aib Walters
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shu-Aib Walters[1] | ||
Ngày sinh | 26 tháng 12, 1981 | ||
Nơi sinh | Cape Town, Nam Phi | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cape Town City | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Blue Bells FC | |||
Milano FC | |||
Newtons | |||
Rygersdal Football Club | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
–2005 | Clyde Pinelands | ||
2005–2006 | Vasco da Gama | ||
2006–2010 | Bloemfontein Celtic | 52 | (0) |
2010 | → Maritzburg United (mượn) | 11 | (0) |
2010–2015 | Maritzburg United | 117 | (0) |
2015–2016 | Mpumalanga Black Aces | 22 | (0) |
2016– | Cape Town City | 16 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Nam Phi | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 8 năm 2016 |
Shu-Aib Walters (sinh ngày 26 tháng 12 năm 1981 ở Cape Town, Western Cape) là một cầu thủ bóng đá người Nam Phi thi đấu ở vị trí thủ môn cho Cape Town City ở Premier Soccer League.[2]
Đời sống cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Walters, một trong số ít các cầu thủ theo đạo Hồi, đến từ Mowbray.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players” (PDF). FIFA. 4 tháng 6 năm 2010. tr. 28. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập 16 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
Thể loại:
- Sinh năm 1981
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật thể thao từ Cape Town
- Cầu thủ bóng đá Cape Coloureds
- Cầu thủ bóng đá Nam Phi
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Phi
- Cầu thủ bóng đá Vasco da Gama (Nam Phi)
- Cầu thủ bóng đá Bloemfontein Celtic F.C.
- Cầu thủ bóng đá Maritzburg United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Mpumalanga Black Aces F.C.
- Cầu thủ bóng đá Cape Town City F.C. (2016)
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010