Shorea cordata
Giao diện
Shorea cordata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Dipterocarpaceae |
Chi (genus) | Shorea |
Loài (species) | S. cordata |
Danh pháp hai phần | |
Shorea cordata P. S. Ashton[2] |
Shorea cordata là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Tên gọi của loài cordata xuất phát từ Latin (cordatus = hình tim) để chỉ hình dạng lá cây. S. cordata là một cây lớn, cao tới 50 m, có ở các khu rừng dầu trên các khu vực giàu đất sét bao phủ bên trên lớp đá hoả sinh[2]. Đây là loài đặc hữu của Borneo, có ở Sarawak và NW Kalimantan. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống[3].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ashton (1998). “Shorea cordata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2007.
- ^ a b Ashton, P.S. Dipterocarpaceae. Trong Tree Flora of Sabah and Sarawak, Volume 5, 2004. Soepadmo, E., Saw, L.G. and Chung, R.C.K. eds. Government of Malaysia, Kuala Lumpur, Malaysia. ISBN 983-2181-59-3
- ^ Ashton (1998). “'Shorea cordata'”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 14 tháng 11 năm 2007.