Bước tới nội dung

Shiina Nobuyuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nobuyuki Shiina
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nobuyuki Shiina
Ngày sinh 15 tháng 10, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Sapporo, Nhật Bản
Chiều cao 1,66 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kataller Toyama
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Ryutsu Keizai University F.C.
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Matsumoto Yamaga FC 19 (0)
2015–2016Kataller Toyama (mượn) 9 (0)
2017– Kataller Toyama 26 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Nobuyuki Shiina (椎名 伸志 Shiina Nobuyuki?, sinh ngày 15 tháng 10 năm 1991 ở Hokkaido) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Kataller Toyama.

Sự nghiệp thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Nobuyuki Shiina gia nhập Matsumoto Yamaga FC năm 2014. Vào tháng 7 năm 2015, anh chuyển đến Kataller Toyama.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2014 Matsumoto Yamaga J2 League 19 0 2 1 21 1
2015 J1 League 0 0 0 0 4 0 4 0
Kataller Toyama J3 League 4 0 0 0 4 0
2016 5 0 0 0 5 0
2017 26 2 2 1 28 3
Tổng 54 2 4 2 4 0 62 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 261 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 257 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]