Shibataea kumasaca
Giao diện
Shibataea kumasaca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Liên tông (supertribus) | Bambusodae |
Tông (tribus) | Bambuseae |
Phân tông (subtribus) | Shibataeinae |
Chi (genus) | Shibataea |
Loài (species) | S. kumasaca |
Danh pháp hai phần | |
Shibataea kumasaca (Steud.) Makino[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Shibataea kumasasa |
Shibataea kumasaca là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Steud.) Makino miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ John H. Wiersema. “Shibataea kumasaca information from NPGS/GRIN”. Ars-grin.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2011.
- ^ “PLANTS Profile for Shibataea kumasaca (ruscus-leaf bamboo) | USDA PLANTS”. Plants.usda.gov. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Shibataea kumasaca”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Shibataea kumasaca tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Shibataea kumasaca tại Wikispecies