Shakhawat Hossain Rony
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shakhawat Hossain Rony | ||
Ngày sinh | 8 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Dhaka, Bangladesh | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sheikh Russel KC | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Dhaka Abahani Limited | ||
2013– 2015 | Sheikh Jamal Dhanmondi Club | ||
2016– | Sheikh Russel KC | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Bangladesh | 18 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2016 |
Shakhawat Hossain Rony (tiếng Bengal: সাখাওয়াত হোসেন রনি) là một cầu thủ bóng đá người Bangladesh thi đấu ở vị trí tiền đạo.[1] Hiện tại anh thi đấu cho Sheikh Russel KC ở Giải bóng đá ngoại hạng Bangladesh.[2]
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Bangladesh trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 2 tháng 3 năm 2013 | Sân vận động Dasarath Rangasala, Kathmandu | Nepal | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Cúp Challenge AFC 2014 |
2. | 2–0 | |||||
3. | 4 tháng 3 năm 2013 | Sân vận động Dasarath Rangasala, Kathmandu | Quần đảo Bắc Mariana | 2–0 | 4–0 | Vòng loại Cúp Challenge AFC 2014 |
4. | 17 tháng 12 năm 2015 | Sân vận động Quốc gia Bangabandhu, Dhaka | Nepal | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
5. | tháng 12 năm 2015 | Sân vận động Quốc tế Trivandrum, Thiruvananthapuram | Bhutan | 2–0 | 3–0 | Giải vô địch bóng đá Nam Á 2015 |
6. | 3–0 | |||||
7. | 8 tháng 1 năm 2016 | Sân vận động Shamsul Huda, Jessore | Bản mẫu:Country data SL | 1–0 | 4–2 | Cúp Bangabandhu 2016 |
8. | 8 tháng 1 năm 2016 | Sân vận động Shamsul Huda, Jessore | Bản mẫu:Country data SL | 4–2 | 4–2 | Cúp Bangabandhu 2016 |
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Dhaka Abahani Limited
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 25 tháng 5 năm 2011 | Sân vận động Olympic Phnôm Pênh | Don Bosco SC | 1-1 | 4-1 | Cúp Chủ tịch AFC 2011 |
Lt. Sheik Jamal Dhanmondi Club Ltd.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 29 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Changlimithang | Manang Marshyangdi | 1-1 | 2-1 | Kings Cup |
2. | 13 tháng 8 năm 2015 | Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek | Casa Benfica | 3-1 | 4-1 | preliminary round, Cúp AFC 2016 |
3. | 13 tháng 8 năm 2015 | Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek | Casa Benfica | 4-1 | 4-1 | preliminary round, Cúp AFC 2016 |
Sheikh Russel KC
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 25 tháng 8 năm 2016 | Sân vận động Changlimithang | F.C. Tertons | 2-4 | 3-4 | preliminary round, Cúp AFC 2017 |
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 6 tháng 9 năm 2016
Đội tuyển quốc gia Bangladesh | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2013 | 4 | 2 |
2014 | 0 | 0 |
2015 | 6 | 3 |
2016 | 5 | 2 |
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Dhaka Abahani Limited
Lt. Sheikh Jamal Dhanmondi Club Ltd.
- Giải bóng đá ngoại hạng Bangladesh: 2013–14, 2014-15
- Federation Cup: 2013-14, 2014–15
- King's Cup (Bhutan): 2014
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ https://int.soccerway.com/players/mohammad-shakawat-hossain-rony/182564/
- ^ “Mohd Shakawat Rony”. National-Football-Teams.com. Truy cập 7 tháng 3 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Shakhawat Hossain Rony tại National-Football-Teams.com
- Mohammad Shakawat Hossain Rony tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Bangladesh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh
- Cầu thủ bóng đá Muktijoddha Sangsad KS
- Cầu thủ bóng đá Mohammedan Sporting Club (Dhaka)
- Cầu thủ bóng đá Sheikh Russel KC
- Cầu thủ bóng đá Abahani Limited (Dhaka)
- Tiền đạo bóng đá nam
- Nhân vật thể thao từ Dhaka