Bước tới nội dung

Setia levantina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Setia levantina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Setia
Loài (species)S. levantina
Danh pháp hai phần
Setia levantina
Bogi & Galil, 2007[1]

Setia levantina là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bogi C. & Galil B.S. (2007). Setia levantina n. sp., una nuova specie di Rissoidae dalle coste israeliane.. Bollettino Malacologico 43(9-12): 171-173. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Setia levantina Bogi & Galil, 2007. Gofas, S. (2009). Setia levantina Bogi & Galil, 2007. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=367552 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]