Serromyia
Giao diện
Serromyia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Nematocera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Culicomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Chironomoidea |
Họ (familia) | Ceratopogonidae |
Phân họ (subfamilia) | Ceratopogoninae |
Tông (tribus) | Ceratopogonini |
Chi (genus) | Serromyia Meigen, 1818 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Prionomyia Stephens, 1829 |
Serromyia là một chi biting midge trong phân họ Ceratopogoninae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- S. atra (Meigen, 1818)
- S. barber Wirth, 1952
- S. crassifemorata Malloch, 1914
- S. dipetala Remm, 1965
- S. femorata (Meigen, 1804)
- S. ledicola Kieffer, 1925
- S. mangrovi Dalacolle & Braverman, 1987[1]
- S. morio (Fabricius, 1775)
- S. rufitarsis (Meigen, 1818)
- S. subinermis Kieffer, 1919
- Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J.C. Dalacolle & Braverman, Y (1987). “Description de Serromyia mangrovi n. sp. du Sinaï [Dipt. Ceratopogonidae]” [Description của Serromyia mangrovi n. sp. from Sinaï [Dipt. Ceratopogonidae]]. Bulletin de la Société entomologique de France (bằng tiếng Pháp). Paris: Société entomologique de France. 92 (2): 57–65. ISSN 0037-928X.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Serromyia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Serromyia tại Wikimedia Commons