Separatista
Giao diện
Separatista | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Capuloidea Fleming, 1822 |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Capulidae |
Chi (genus) | Separatista Gray, 1847 |
Separatista là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Siliquariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Separatista gồm có:
- Separatista flavida (Hinds, 1843)
- Separatista helicoides (Gmelin, 1791)
- Species brought into synonymuy
- Separatista benhami Suter, 1902: đồng nghĩa của Zelippistes benhami (Suter, 1902
- Separatista chemnitzi (A. Adams, 1855)[2]: đồng nghĩa của Separatista helicoides (Gmelin, 1791)
- Separatista fraterna Iredale, 1936: đồng nghĩa của Separatista helicoides (Gmelin, 1791)
- Separatista gracilenta (Brazier, 1878): đồng nghĩa của Separatista flavida (Hinds, 1843)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Separatista . World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 3 năm 2011.
- ^ Separatista chemnitzi (A. Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]