Senodonia
Giao diện
Senodonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Senodonia Laporte, 1838 |
Senodonia là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1838 bởi Laporte.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Senodonia bengalensis Schimmel, 2006
- Senodonia bicoloris Vats & Chauhan, 1993
- Senodonia birmanica Schimmel & Platia, 1992
- Senodonia brancuccii Schimmel & Platia, 1992
- Senodonia emodi (Candèze, 1863)
- Senodonia fengshuiana Schimmel, 2006
- Senodonia flagellaris (Punam & Saini, 1996)
- Senodonia flava Schimmel & Platia, 1992
- Senodonia hiekei Schimmel & Platia, 1992
- Senodonia inconditus Schwarz, 1901
- Senodonia jeanvoinei Fleutiaux, 1936
- Senodonia kucerai Schimmel, 2006
- Senodonia laotica Schimmel, 2006
- Senodonia meghalayana Schimmel, 2006
- Senodonia montanus (Vats & Kashyap, 1992)
- Senodonia quadricollis (Laporte, 1838)
- Senodonia sculpticollis (Fairmaire, 1888)
- Senodonia shingalilana Schimmel, 2006
- Senodonia siamensis Schimmel, 1996
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Senodonia tại Wikispecies