Sen
Giao diện
Tra sen trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Sen trong tiếng Việt có thể là:
- Loài thực vật thủy sinh thuộc họ Nelumbonaceae, gồm:
- Sen còn được gọi là Kim Liên, hay Liên Hoa (Làng Sen: Làng Kim Liên, Chùa Sen: Chùa Kim Liên)
- Biểu tượng hoa sen trong Phật giáo.
- Tên Nôm của làng Kim Liên thuộc xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, Nghệ An: làng Sen.
- Họ người ở Bengal: Sen (họ người).
- Con sen: Kẻ ở, người hầu hạ, người giúp việc.
- Hoa sen còn có tên gọi khác là Liên hoa, tên tiếng anh là Lotus, xuất hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là các khu vực Đông Nam Á, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc,...