Scorzoneroides
Scorzoneroides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Cichorioideae |
Tông (tribus) | Cichorieae |
Phân tông (subtribus) | Hypochaeridinae |
Chi (genus) | Scorzoneroides Moench, 1794[1] |
Loài điển hình | |
Scorzoneroides autumnalis Moench, 1794[1] | |
Các loài | |
22. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scorzoneroides là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2]
Chi này được Conrad Moench thiết lập năm 1794.[1] Tuy nhiên, trong một thời gian dài nó được gộp trong chi Leontodon nghĩa rộng như là phân chi Leontodon subgen. Oporinia, với Leontodon autumnalis là loài điển hình của phân chi này.[3] Nghiên cứu năm 2006 cho thấy Leontodon nghĩa rộng là đa ngành, với phân chi Oporinia có quan hệ họ hàng gần với tổ hợp [Hypochaeris + [Picris + [Helminthotheca + Leontodon subgen. Leontodon]]].[4] Vì thế, chi Scorzoneroides được phục hồi để bao gồm các loài của phân chi Oporinia.[4][5]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài Scorzoneroides là bản địa châu Âu tới Siberia, Bắc Phi, miền tây châu Á từ Thổ Nhĩ Kỳ, bán đảo Ả Rập ở phía tây tới Iran ở phía đông.[6] Một số loài đã du nhập vào Bắc Mỹ, Viễn Đông Nga.[6]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Scorzoneroides bao gồm 22 loài:[6]
- Scorzoneroides atlantica (Ball) Holub
- Scorzoneroides autumnalis (L.) Moench
- Scorzoneroides carpetana (Lange) Greuter
- Scorzoneroides cichoriacea (Ten.) Greuter
- Scorzoneroides crocea (Haenke) Holub
- Scorzoneroides duboisii (Sennen ex Widder) Greuter
- Scorzoneroides garnironii (Emb. & Maire) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides helvetica (Mérat) Holub
- Scorzoneroides hispidula (Delile) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides kralikii (Pomel) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides laciniata (Bertol.) Greuter
- Scorzoneroides microcephala (Boiss. ex DC.) Holub
- Scorzoneroides montana (Lam.) Holub
- Scorzoneroides muelleri (Sch.Bip.) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides nevadensis (Lange) Greuter
- Scorzoneroides oraria (Maire) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides palisiae (Izuzq.) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides pseudotaraxaci (Schur) Holub
- Scorzoneroides pyrenaica (Gouan) Holub
- Scorzoneroides rilaensis (Hayek) Holub
- Scorzoneroides salzmannii (Sch.Bip.) Greuter & Talavera
- Scorzoneroides simplex (Viv.) Greuter & Talavera
Lai ghép
[sửa | sửa mã nguồn]- Scorzoneroides × hugueninii (Brügger) B.Bock
- Scorzoneroides × lannesii (Rouy) B.Bock
- Scorzoneroides × nivatensis (Merino) Gallego
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Conrad Moench, 1794. Scorzoneroides autumnalis. Methodus Plantas Horti Botanici et Agri Marburgensis 2: 549.
- ^ The Plant List (2010). “Scorzoneroides”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Widder F. J., 1975. Die Gliederung der Gattung Leontodon. Phyton (Austria) 17(1-2): 23– 29.
- ^ a b Rosabelle Samuel; Walter Gutermann; Tod F. Stuessy; Claudete F. Ruas; Hans-Walter Lack; Karin Tremetsberger; Salvador Talavera; Barbara Hermanowski; Friedrich Ehrendorfer (2006). “Molecular phylogenetics reveals Leontodon (Asteraceae, Lactuceae) to be diphyletic”. American Journal of Botany. 93: 1193–1205. doi:10.3732/ajb.93.8.1193. PMID 21642184.
- ^ Greuter W.; Gutermann W.; Talavera S. (2006). “A preliminary conspectus of Scorzoneroides (Compositae, Cichorieae) with validation of the required new names” (PDF). Willdenowia. 36: 689–692. doi:10.3372/wi.36.36204. ISSN 0511-9618. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012.
- ^ a b c Scorzoneroides trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 10-1-2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Scorzoneroides tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scorzoneroides tại Wikispecies