Scopula nitidata
Giao diện
Scopula nitidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Scopulini |
Chi (genus) | Scopula |
Loài (species) | S. nitidata |
Danh pháp hai phần | |
Scopula nitidata (Warren, 1905)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scopula nitidata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scopula nitidata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Scopula nitidata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Scopula nitidata