Bước tới nội dung

Scopula minorata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scopula minorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Scopula
Loài (species)S. minorata
Danh pháp hai phần
Scopula minorata
(Boisduval, 1833)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Geometra minorata Boisduval, 1833
  • Scopula conscutanea (Walker, 1863)
  • Acidalia consentanea Walker, 1861
  • Acidalia holobapharia Mabille, 1900
  • Acidalia luculata Guenée, 1858
  • Acidalia mauritiata Guenée, 1858
  • Emmiltis (Craspedia) mombasae Warren, 1904
  • Scopula inustaria (Herrich-Schaffer, 1847)
  • Scopula colonaria (Herrich-Schaffer, 1852)
  • Scopula accessaria (Herrich-Schaffer, 1852)
  • Ptychopoda medioumbrata (Turati, 1930)
  • Idaea medioumbraria
  • Scopula medioumbraria
  • Scopula ochroleucata Herrich-Schaffer, 1844
  • Acidalia ochroleucaria Herrich-Schaffer, 1844
  • Scopula inustata Herrich-Schäffer, 1844

Scopula minorata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]