Bước tới nội dung

Scopula incanata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scopula incanata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Scopula
Loài (species)S. incanata
Danh pháp hai phần
Scopula incanata
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena incanata Linnaeus 1758
  • Phalaena mediata Fabricius 1776
  • Phalaena variegata Scopoli 1763
  • Acidalia ibericata Reisser 1935
  • Acidalia adjunctaria Boisduval, 1840
  • Dosithea demutaria Bruand 1846
  • Idaea mutata Treitschke 1828
  • Acidalia mutataria Duponchel 1830

Scopula incanata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]