Bước tới nội dung

Scopula accentuata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scopula accentuata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Tông (tribus)Scopulini
Chi (genus)Scopula
Loài (species)S. accentuata
Danh pháp hai phần
Scopula accentuata
Guenée, 1857[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Acidalia accentuata Guenee, 1858
  • Scopula accenturiata Walker, 1861 [misspelling of accentuata]
  • Acidalia dentigerata Walker, 1863
  • Scopula exgiuaria Prout, 1932 [misspelling of exiguaria]
  • Boarmia exiguaria Walker, 1860
  • Scopula exiquaria Janse, 1917 [misspelling of exiguaria]
  • Acidalia rudisaria Walker, 1861

Scopula accentuata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]